Sinh viên học ngành ô tô cần phải biết tiếng Anh chuyên ngành là một lợi thế khi ra trường xin việc vì đây là kiến thức không thể thiếu khi mà các dòng xe đều được sản xuất từ nước ngoài và được sử dụng tiếng Anh là chủ yếu.
1. Hệ thống làm mát
Air ducts inside car : Họng gió nằm trong xe ( Bộ phận này cũng sử dụng cho cả sưởi và điều hòa).
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn sưởi.
Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng.
Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước nằm trong động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose : Đường ống đi tắt.
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
Thermostat : Van hằng nhiệt
Upper Radiator Hose : Đường ống nước nóng
Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước.
Radiator Core : Két nước.
Pressure Cap : Nắp két nước.
Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số.
Overflow Recovery Tank And Hose : Bình nước phụ và đường ống.
Fan belt : Dây đai dẫn động quạt
Fan : Quạt mát
Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước lạnh.
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động
Coolant Drain Blug : Nút xả nước
Freeze-out Plugs : Đồng tiền nước.
Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về.
Heater Core : Dàn nóng.
Blower Motor : Quạt gió.
2. Hệ thống bôi trơn
Sump Strainer : Bầu lọc thô
Oil Filter : Bầu lọc tinh
Oil Pump Forces Oil Under Pressure to Filter,Main Bearing and Other Parts : Bơm dầu đến bầu lọc,bánh răng chính và các bộ phận khác.
Main Oil Gallery : Đường dầu chính
Crankshaft Drillings : Lỗ khoan trong trục khuỷu.
Feed to Main Bearings : Cấp đến vấu cam ( bạc đạn ).
Cam : Trục cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy Lanh
Pust Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker : Van cân bằng
Oil Fill Port : Nắm đổ nhớt.
Camshaft Bearing : Vấu cam.
Crankshaft Connecting Rod Bearing : Bạc đạn đầu to thanh truyền.
Big-end Bearing. Bạc đạn cốt máy.
Oil pan (Sump) : Các te dầu.
Nguồn: http://www.obdvietnam.net