Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Ô tô ( Phần 3 )

Sinh viên học ngành ô tô cần phải biết tiếng Anh chuyên ngành là một lợi thế khi ra trường xin việc vì đây là kiến thức không thể thiếu khi mà các dòng xe đều được sản xuất từ nước ngoài và được sử dụng tiếng Anh là chủ yếu.

1. Hệ thống làm mát

Air ducts inside car : Họng gió nằm trong xe ( Bộ phận này cũng sử dụng cho cả sưởi và điều hòa).

Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn sưởi.

Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng.

Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước nằm trong động cơ.

Water Pump : Bơm nước

Bypass Hose : Đường ống đi tắt.

Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.

Thermostat : Van hằng nhiệt

Upper Radiator Hose : Đường ống nước nóng

Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước.

Radiator Core : Két nước.

Pressure Cap : Nắp két nước.

Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số.

Overflow Recovery Tank And Hose : Bình nước phụ và đường ống.

Fan belt : Dây đai dẫn động quạt

Fan : Quạt mát

Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước lạnh.

Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động

Coolant Drain Blug : Nút xả nước

Freeze-out Plugs : Đồng tiền nước.

Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về.

Heater Core : Dàn nóng.

Blower Motor : Quạt gió.

2. Hệ thống bôi trơn

Sump Strainer : Bầu lọc thô

Oil Filter : Bầu lọc tinh

Oil Pump Forces Oil Under Pressure to Filter,Main Bearing and Other Parts : Bơm dầu đến bầu lọc,bánh răng chính và các bộ phận khác.

Main Oil Gallery : Đường dầu chính

Crankshaft Drillings : Lỗ khoan trong trục khuỷu.

Feed to Main Bearings : Cấp đến vấu cam ( bạc đạn ).

Cam : Trục cam

Tappet : Con đội xu páp

Cylinder : Xy Lanh

Pust Rod :  Đũa đẩy

Valve Rocker : Van cân bằng

Oil Fill Port : Nắm đổ nhớt.

Camshaft  Bearing : Vấu cam.

Crankshaft Connecting Rod Bearing : Bạc đạn đầu to thanh truyền.

Big-end Bearing. Bạc đạn cốt máy.

Oil pan (Sump) : Các te dầu.

Nguồn: http://www.obdvietnam.net