Tổng quan chương trình đào tạo ngành CNKT Ô-tô - Khóa 2023

Ngành CNKT Ô-tô - Khóa 2023

1. Mục tiêu chương trình

 

TT

Mục tiêu chương trình đào tạo

PEO1

Thể hiện người có trách nhiệm với bản thân, chuyên nghiệp trong công việc, đạo đức trong nghề nghiệp và kỹ năng phù hợp đáp ứng được với sự phát triển bền vững của xã hội.

PEO2

Có tư duy giải quyết được bài toán kỹ thuật liên ngành, và nền tảng chuyên môn để phát triển nghề nghiệp hiệu quả trong các lĩnh vực kỹ thuật ô tô.

PEO3

Trở thành kỹ sư thành thạo kỹ năng chuyên môn nghề, xử lý và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong ngành ô tô.

PEO4

Có khả năng khởi nghiệp và quản lý tốt ở các vị trí công việc trong chuyên môn ngành.

PEO5

Có khả năng tự học để phát triển kiến thức, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau và khả năng tự định hướng để phát triển sự nghiệp.

 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

 

CĐR (PLO)

Chỉ số đo lường CĐR (PI)

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả

PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn        

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề

 

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

PLO 06. Vận dụng các kiến thức cơ sở ngành ô tô để phân tích và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong thực tiễn ngành công nghiệp ô tô.

PI 6.1. Áp dụng các kiến thức cơ sở ngành cơ học, điện, điện tử và nhiệt học vào tiếp thu kiến thức chuyên ngành.

PI 6.2. Vận dụng kiến thức cơ sở ngành để giải các bài toán thực tế chuyên môn

PLO 07. Phân tích được kết cấu các chi tiết, hệ thống trên ô tô và ô tô điện.

PI 7.1. Giải thích được các nguyên lý hoạt động của các cơ cấu và các hệ thống trên ô tô và ô tô điện.

PI 7.2. Phân tích được cấu tạo, chức năng và mối liên hệ giữa các chi tiết, bộ phận và hệ thống trên ô tô và ô tô điện.

PLO 08. Phân tích, đánh giá và đề xuất giải pháp khắc phục hư hỏng trên ô tô và ô tô điện trong thực tiễn kỹ thuật.

PI 8.1. Thực hiện sửa chữa khắc phục được các lỗi hư hỏng đúng qui trình của nhà sản xuất.

PI 8.2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng của các hệ thống chính trên ô tô và ô tô điện

PI 8.3. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các hư hỏng đến hiệu suất và an toàn của ô tô và ô tô điện.

PLO 09. Vận dụng kỹ thuật thiết kế để cải tiến và mô phỏng các chi tiết trên Ô tô.

PI 9.1. Ứng dụng kiến thức cơ sở ngành để xây dựng và triển khai bản vẽ kỹ thuật cơ khí 2D và 3D theo tiêu chuẩn.

PI 9.2. Phân tích và diễn giải bản vẽ kỹ thuật cơ khí để xác định thông tin thiết kế và yêu cầu kỹ thuật

PI 9.3. Vận dụng phần mềm mô phỏng để phân tích và đánh giá đặc tính kỹ thuật của các chi tiết cơ khí trên ô tô.

PLO 10. Lập kế hoạch, tổ chức và triển khai các dịch vụ kỹ thuật, bảo dưỡng, sửa chữa và kinh doanh ô tô – ô tô điện.

PI 10.1. Triển khai được các hoạt động dịch vụ kỹ thuật, bảo dưỡng, sửa chữa và kinh doanh ô tô – ô tô điện đúng quy trình.

PI 10.2. Vận dụng được các kiến thức về quản trị công việc ở các cơ sở dịch vụ kinh doanh ô tô và nhà máy, gara ô tô.

PI 10.3. Lập kế được kế hoạch sản xuất, quản lý chất lượng, quản lý dịch vụ và tối ưu hóa quy trình sản xuất.

 

 

3. Khung chương trình đào tạo

 

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

HP học trước

 

 

TỔNG TC CTĐT

 

 

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

37

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

 

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin;

3

 

Thực hành HP Triết: Vận dụng triết học trong xây dựng “VH tổ chức”

 

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin; TH các nội dung: Bảo vệ TQ biển đảo, an ninh, môi trường… Tự học, VH UX, PP học ĐH trong Tuần HTĐK

2

 

3

PHIL2003

CNXHkhoa học; Thực hành HP LSVM thế giới

2

 

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN*

2

 

TH Trách nhiệm CĐ: Thực hiện 2 HĐCĐ/năm

 

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

 

TH các KN học tập và làm việc theo tấm gương đạo đức Chủ tịch HCM (Tự học các chuyên đề LVN, Lãnh đạo, QL Thời gian, GQVĐ)

 

A2

 

Kỹ năng

5

 

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

 

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

 

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

 

A3

 

KHTN &XH

7,0

 

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

 

 

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

2.0

 

10

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

2

 

11

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

 

12

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

 

 

 

Toán học (Tự chọn 1 trong 3 HP )

3.0

 

13

MATH3001

Xác suất thống kê

3

 

14

MATH3004

Toán kinh tế

3

 

15

MATH3005

Toán cao cấp

3

 

A4

 

Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP)

3

 

16

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh

3

 

17

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Trung

3

 

18

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Nhật

3

 

19

 

Nhập môn văn hóa  và ngôn ngữ Hàn

3

 

A5

 

Tin học

3.0

 

20

INFO2001

Tin học VP nâng cao

2

 

21

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

 

A6

 

Module QLDA&KN

5.0

 

22

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

 

23

BUSM2036

Quản lý dự án

2

SKIL1012

24

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

 

25

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

BUSM2036

A7

 

NCKH

3.0

 

26

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

SKIL1012

B

GIÁO DỤC CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

116

 

 B1

 

Cơ sở khối ngành

15

 

1

AUET3001

Vẽ kỹ thuật

3

 

2

AUET3002

AUETcad

3

 

3

AUET3003

Kỹ thuật điện - điện tử trong ô tô

3

 

4

AUET3004

Vi điều khiển

3

 

5

AUET3005

Sức bền vật liệu

3

 

 B2

 

Cơ sở ngành

20

 

1

AUET1006

Nhập môn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

1

 

2

AUET3007

Nhiệt động học kỹ thuật

3

 

3

AUET3008

Truyền động thủy lực và khí nén

3

 

4

AUET3009

Truyền động cơ khí

3

 

5

AUET3010

Thực hành cơ khí

3

 

6

AUET3011

An toàn lao động

1

 

7

AUET3012

CAD mô phỏng trong thiết kế ô tô (Catia)

3

 

8

AUET3013

Vật liệu học

3

 

B3

Ngành

Công nghệ kỹ thuật ô tô

81

 

B3.1

Module1

Động cơ đốt trong

14

 

1

AUET3014

Nguyên lý động cơ đốt trong

3

 

2

AUET3015

Kết cấu và tính toán ĐCĐT

3

AUET3014

3

AUET4016

Thực hành động cơ đốt trong

4

AUET3015

4

AUET1017

-Thực tập nghề nghiệp 1:

-(ĐA1: Báo cáo TNNN1)

3

 

5

AUET3018

ĐA2. Đồ án động cơ

1

 

B3.2

Module2

Khung gầm ô tô

14

 

1

AUET3019

Lý thuyết ô tô

3

 

2

AUET3020

Kết cấu và tính toán ô tô

3

AUET3019

3

AUET4021

Thực hành khung gầm

4

AUET3020

4

AUET1022

Thực tập nghề nghiệp 2:

-ĐA3: Báo cáo TNNN2)

3

 

5

AUET3023

ĐA4. Đồ án khung gầm ô tô

1

AUET1022

B3.3

Module3

Điện ô tô

15

 

1

AUET3024

Hệ thống điện động cơ

3

 

2

AUET3025

Thực hành điện động cơ

4

AUET3024

3

AUET3026

Hệ thống điện thân xe

3

 

4

AUET3027

Thực hành điện thân xe

4

AUET3026

5

AUET1028

ĐA5. Đồ án điện ô tô

1

 

B3.4

Module4

Quản lý SX và DV ô tô

13

 

1

AUET3029

Quản lý sản xuất và dịch vụ ô tô

3

 

2

AUET3030

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô

3

 

3

AUET3031

Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô

3

 

4

AUET2032

Thực tập KNTH

3

 

 

 

ĐA6 (Chọn 1 trong 4 HP)

 

 

5

AUET1033

ĐA6. Đồ án dịch vụ (Xây dựng quy trình đăng kiểm xe ô tô)

1

 

B4

 

Module tư chọn

15

 

B4.1

Module5.1

Mở rộng tự chọn 1

 

 

1

AUET3034

Năng lượng mới trên ô tô

3

 

2

AUET3035

Ô tô điện và hybrid

3

 

3

AUET3036

Kỹ thuật lập trình và điều khiển ô tô Điện

3

 

4

AUET3037

Hệ thống điều khiển tự động trên ô tô

3

 

5

AUET3038

Xe máy chuyên dụng

3

 

B4.2

Module 5.2

Mở rộng tự chọn 2

15

 

1

AUET3039

Công nghệ gia công cơ khí

3

 

2

AUET3040

CAD/CAM – CNC cơ bản

3

 

3

AUET3041

Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu

3

 

4

AUET3042

Kỹ thuật bảo trì

3

 

5

AUET3043

Quản lý SX và công nghiệp

3

 

B5

 

TT&ĐATN

10

 

 

AUET5044

TTTN

5

 

 

AUET5045

ĐA TN

5

 

 

 

Tổng cộng

153

 

D

Module 6

CTĐT TỰ CHỌN (Ngoài CTĐT, danh sách HP làm thành các Module tự chọn trong Ngành, Khoa, Khối, Trường-SV có thể đăng ký học)

15

 

D1.1

Module 6.1

Kỹ thuật điện lạnh

15

 

1

AUET3046

Đo lường điện lạnh

3

 

2

AUET3047

Hệ thống lạnh

3

 

3

AUET3048

Máy lạnh và thiết bị lạnh

3

 

4

AUET3049

Năng lượng mặt trời và ứng dụng

3

 

5

AUET3050

Vận hành và bảo trì hệ thống lạnh

3

 

D1.2

Module 6.2

Kỹ thuật điện điều khiển tự động hoá

15

 

1

AUET3051

Lý thuyết mạch điện

3

 

2

AUET3052

Điện tử công suất

3

 

3

AUET3053

Truyền động điện

3

 

4

AUET3054

Kỹ thuật điện tử

3

 

5

AUET3055

Hệ thống điều khiển điện khí nén

3