LÝ DO BẠN NÊN HỌC Ô TÔ TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

 

CƠ HỘI THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC
TẠI NHẬT BẢN

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô tại Trường Đại học Đông Á mở ra lộ trình học tập, thực tập, việc làm quốc tế rõ ràng và hấp dẫn. Từ năm 2, sinh viên được đào tạo chuyên sâu về tiếng Nhật và chuyên môn CNKT Ô tô theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Đặc biệt, vào năm 4, sinh viên có cơ hội tham gia chương trình thực tập 6 tháng - 1 năm (Internship) tại các doanh nghiệp Ô tô hàng đầu Nhật Bản thông qua hợp tác chiến lược giữa nhà trường và đối tác Nhật Bản. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên đáp ứng đủ điều kiện có thể được tuyển dụng làm kỹ sư chính thức tại Nhật theo diện Visa Kỹ năng đặc định , một hướng đi ổn định với thu nhập cạnh tranh và cơ hội phát triển nghề nghiệp bền vững.
Sinh viên ngành CNKT Ô tô - Đại học Đông Á Internship tại Nhật Bản
THỰC HÀNH, THỰC TẬP TRONG NƯỚC

THỰC HÀNH, THỰC TẬP
TRONG NƯỚC

Với chương trình đạo tạo 30% thực hành và 70% lý thuyết. Sinh viên ngành ô tô ngay từ học kỳ 2 các đã được đi kiến tập nghề nghiệp thực tế tại các nhà máy sản xuất xe ô tô Trường Hải, Nissan Motor (TCIEV) và Các Trung tâm bảo hành và Dịch vụ Toyota, Hyundai, Kia,.. Sau đó, SV được thực tập kỹ năng nghề nghiệp vào 3 kỳ thứ 4, 5 và thứ 6 tại doanh nghiệp hoặc tại Xưởng thực hành của Trường. Kỳ 7 và 8 các sinh viên phải tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học, các đồ án, đề án tại nơi thực tập dưới sự hướng dẫn của các giảng viên chuyên môn cao kết hợp với các anh chị cán bộ và lãnh đạo tại nơi thực tập.

KỸ NĂNG VÀ ĐẠO ĐỨC CẦN THIẾT
CHO NGHỀ NGHIỆP

Trong CTĐT sinh viên sẽ có các hoạt động ngoại khóa ở các CLB xe ô tô địa hình, CLB xe sinh thái, cũng như các CLB nghệ thuật, CLB Bóng đá. Sinh viên kỹ thuật ô tô được học và thực hành những kỹ năng cần thiết để hoàn thiện nghề nghiệp, ngoại ngữ thứ hai, giao tiếp, thuyết trình, nghiên cứu khoa học, công bố bài báo trong nước và quốc tế, kỹ năng quản lý dự án và khởi nghiệp Trường Đại học Đông Á nổi tiếng với những sự kiện giao lưu văn hóa, cuộc thi, hoạt động từ thiện... luôn khuyến khích sinh viên năng động, tự tin, thỏa sức sáng tạo và hứng khởi học tập.
KỸ NĂNG VÀ ĐẠO ĐỨC CẦN THIẾT CHO NGHỀ NGHIỆP
MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN, ĐỘI NGỦ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN,
ĐỘI NGỦ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

Đây là một trong những tiêu chí quan trọng nhất khi chọn trường học. Môi trường học tập của Trường Đại học Đông Á vừa hiện đại vừa thân thiện từ lớp học cho đến các câu lạc bộ. Đội ngũ giảng viên của ngành kỹ thuật ô tô đều là những người có kinh nghiệm, đã học tập và rèn luyện tại các nước tiên tiến trên thế giới, bên cạnh đó đội ngũ giảng viên thỉnh giảng đến từ các DN có kinh nghiệm thực tế chắc chắn sẽ đem đến cho người học những kiến thức thú vị và cập nhật.

CƠ HỘI VIỆC LÀM TRONG NƯỚC

Theo dự báo của Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội luôn cập nhật ngành Kỹ thuật Ô tô vào danh mục các ngành “nóng” về nhu cầu tuyển dụng lao động trên cả nước. Các tập đoàn ô tô hàng đầu của Đức, Nhật, Mỹ, Hàn Quốc như BMW, Toyota, Honda, Ford, GM hay Kia, Huyndai,… tại Việt Nam đều đặn tổ chức tuyển dụng hàng năm nhưng “nguồn” vẫn không đủ. Ngoài ra, các doanh nghiệp ô tô lớn của Việt Nam như VinFast, Trường Hải, Hyundai Thành Công đều có kế hoạch mở rộng quy mô sản xuất nên nhu cầu nhân lực ngành Kỹ thuật ô tô sẽ tiếp tục tăng lên.
CƠ HỘI VIỆC LÀM TRONG NƯỚC

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ KHÓA 2025 

1. Mục tiêu Chương trình đào tạo 

TT 

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1 

Thể hiện người có trách nhiệm với bản thân, chuyên nghiệp trong công việc, đạo đức trong nghề nghiệp và kỹ năng phù hợp đáp ứng được với sự phát triển bền vững của xã hội. 

PEO2 

Có tư duy giải quyết được bài toán kỹ thuật liên ngành, và nền tảng chuyên môn để phát triển nghề nghiệp hiệu quả trong các lĩnh vực kỹ thuật ô tô. 

PEO3 

Trở thành kỹ sư thành thạo kỹ năng chuyên môn nghề, xử lý và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong ngành ô tô. 

PEO4 

Có khả năng khởi nghiệp và quản lý tốt ở các vị trí công việc trong chuyên môn ngành. 

PEO5 

Có khả năng tự học để phát triển kiến thức, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau và khả năng tự định hướng để phát triển sự nghiệp. 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo 

CĐR (PLO) 

Chỉ số đo lường CĐR (PI) 

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm. 

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á 

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á 

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm 

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ. 

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình  

PI 2.2. Có khả năng Viết 

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo 

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghệ số 

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn       

PLO 3. Có khả năng NCKH 

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề NCKH 

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp 

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ 

PI 4.2. Lập dự án khởi nghiệp 

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, KHTN, LLCT và PL trong thực tiễn. 

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, và lý luận chính trị trong thực tiễn 

PI 5.2. ận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên để giải quyết các bài toán thực tiễn 

PI 5.3. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn 

PLO6. Vận dụng được kiến thức chuyên môn và kỹ năng sử dụng thiết bị để chẩn đoán, phân tích và xử lý các lỗi kỹ thuật trên động cơ ô tô

PI6.1 Mô tả được cấu tạo, chức năng và nguyên lý làm việc của các hệ thống trong động cơ ô tô. 

PI6.2 Trình bày được quy trình chẩn đoán, bảo trì và sửa chữa động cơ ô tô theo tài liệu kỹ thuật. 

PI6.3 Vận dụng được các thiết bị đo kiểm để kiểm tra tình trạng động cơ và xác định lỗi. 

PI6.4 Phân tích và đánh giá được nguyên nhân hư hỏng động cơ dựa trên thông số kỹ thuật và đề xuất giải pháp sửa chữa phù hợp. 

PLO7. Vận dụng được kiến thức chuyên môn và kỹ năng sử dụng thiết bị để chẩn đoán, phân tích và xử lý các lỗi kỹ thuật trên khung – gầm Ô tô. 

PI7.1 Mô tả được cấu tạo, chức năng và nguyên lý làm việc của các hệ thống trong hệ thống khung – gầm Ô tô. 

PI7.2 Trình bày được quy trình chẩn đoán, bảo trì và sửa chữa hệ thống khung – gầm Ô tô theo tài liệu kỹ thuật. 

PI7.3 Vận dụng được các thiết bị đo kiểm để kiểm tra tình trạng hệ thống khung – gầm Ô tôvà xác định lỗi. 

PI7.4 Phân tích và đánh giá được nguyên nhân hư hỏng hệ thống khung – gầm Ô tô.dựa trên thông số kỹ thuật và đề xuất giải pháp sửa chữa phù hợp. 

PLO8. Vận dụng được kiến thức chuyên môn và kỹ năng sử dụng thiết bị để chẩn đoán, phân tích và xử lý các lỗi kỹ thuật trên hệ thống điện – điện tử Ô tô. 

PI8.1 Mô tả được cấu tạo, chức năng và nguyên lý làm việc của các hệ thống trong hệ thống điện – điện tử Ô tô. 

PI8.2 Trình bày được quy trình chẩn đoán, bảo trì và sửa chữa hệ thống điện – điện tử Ô tô theo tài liệu kỹ thuật. 

PI8.3 Vận dụng được các thiết bị đo kiểm để kiểm tra tình trạng hệ thống điện – điện tử Ô tôvà xác định lỗi. 

PI8.4 Phân tích và đánh giá được nguyên nhân hư hỏng hệ thống điện – điện tử Ô tô.dựa trên thông số kỹ thuật và đề xuất giải pháp sửa chữa phù hợp. 

PLO9 Vận dụng được kiến thức kỹ thuật, quản trị và kỹ năng lãnh đạo để tổ chức, điều hành hiệu quả các hoạt động kinh doanh, dịch vụ và sản xuất trong lĩnh vực ô tô.  

PI 9.1 Lập và triển khai kế hoạch kinh doanh, dịch vụ hoặc sản xuất ô tô. 

PI 9.2 Tổ chức và quản lý hoạt động dịch vụ, chăm sóc khách hàng và kỹ thuật viên 

PLO10 Áp dụng kiến thức kỹ thuật và công nghệ hiện đại trong lĩnh vực ô tô – cơ khí – nông nghiệp 

PI10.1: Vận dụng kiến thức toán, lý, cơ sở kỹ thuật để phân tích và giải quyết vấn đề 

PI10.2: Hiểu và giải thích nguyên lý hoạt động của các hệ thống cơ khí, điện – điện tử, truyền động, hybrid và thông minh 

PI10.3: Sử dụng phần mềm và công cụ kỹ thuật (CAD/CAM/CAE, chẩn đoán, IoT...) trong chuyên môn 

PLO11 Thực hiện thành thạo quy trình chẩn đoán, thiết kế, bảo trì và điều khiển các hệ thống kỹ thuật 

PI11.1: Chẩn đoán lỗi và vận hành hệ thống bằng công cụ chuyên dụng 

PI11.2: Thiết kế, mô phỏng, chế tạo chi tiết và cụm máy bằng công nghệ mới 

PI11.3: Bảo trì – sửa chữa máy công cụ, máy nông nghiệp, và ô tô điện – hybrid đúng quy trình 

PI11.4: Lập trình và điều khiển hệ thống thông minh, tự hành, xử lý ảnh, cảm biến 

3. Khung Chương trình đào tạo

3.1. Khung CTĐT chi tiết phần GDĐC

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

34

30,5

3,5

 A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin; 

2

2

3

PHIL2003

CNXH khoa học

2

2

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

A2

 

Kỹ năng 

5

3,5

1,5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình 

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông 

2

2

0

8

SKIL1013

KN tìm việc 

1

0,5

0,5

A3

 

KHTN&XH

6

6

0

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương 

2

2

0

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

10,1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

1

1

0

10,2

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

1

1

0

10,3

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

1

1

0

11

 

Toán học (Tự chọn 1 trong 3 HP ) *

3

3

0

11,1

MATH3001

Xác suất thống kê 

3

3

0

11,2

MATH3004

Toán kinh tế

3

3

0

11,3

MATH3005

Toán cao cấp

3

3

0

A4

 

Tin học

4

4

0

13

Mã HP

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

3

0

14

Mã HP

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A5

 

QLDA&KN* 

5

4

1

15

Mã HP

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

2

0

16

Mã HP

Quản lý dự án 

3

2

1

A6

 

NCKH

3

3

0

19

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

3

0

       

3.2. Khung CTĐT phần chuyên môn nghề nghiệp có phần tự chọn

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng

LT

TH

B

GIÁO DỤC CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

119

65

54

B1

 

Cơ sở khối ngành

15

8

7

1

AUET3001

Vẽ kỹ thuật 

3

1

2

2

AUET3002

Autocad

3

1

2

3

AUET3003

Kỹ thuật điện - điện tử trong ô tô

3

2

1

4

AUET3004

Nhiệt kỹ thuật

3

3

 

5

AUET3005

Sức bền vật liệu

3

1

2

B2

 

Cơ sở ngành

22

16

6

6

AUET1006

Nhập môn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

1

1

 

7

AUET3007

Truyền động cơ khí

3

3

 

8

AUET3008

Tiếng anh chuyên ngành

3

3

 

9

AUET3009

CAD mô phỏng trong thiết kế ô tô 

3

1

2

10

AUET3010

Thực hành cơ khí- An toàn lao động

4

1

3

11

AUET2011

Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo

2

1

1

12

AUET3012

Vật liệu học

3

3

 

13

 

Tự chọn 1 trong 4 HP

3

3

 

13.1

AUET3013

Vi điều khiển - lập trình nhúng

     

13.2

AUET3014

Nguyên lý máy

     

13.3

AUET3015

Cơ khí đại cương

     

13.4

AUET3016

Cơ sở dữ liệu – hệ thống

     

B3

Ngành

Công nghệ kỹ thuật ô tô

68

41

27

B3.1

Module 1

Mô đun bắt buộc

53

30

23

B3.1.1

Module 1.1

Công nghệ chẩn đoán – sửa chữa – bảo trì

40

21

19

 

 

Động cơ đốt trong

     

14

AUET3017

Nguyên lý động cơ đốt trong

3

3

 

15

AUET3018

Kết cấu và tính toán ĐCĐT

3

3

 

16

AUET4019

Thực hành động cơ đốt trong

4

 

4

17

AUET1020

ĐA1. Đồ án động cơ đốt trong

1

 

1

 

 

Khung gầm Ô tô

     

18

AUET3021

Lý thuyết ô tô

3

3

 

19

AUET3022

Kết cấu và tính toán ô tô

3

3

 

20

AUET4023

Thực hành khung gầm ô tô

4

 

4

21

AUET1024

ĐA2. Đồ án tính toán thiết kế Ô tô

1

 

1

 

 

Điều khiển tự động – điện tử ô tô 

     

22

AUET3025

Hệ thống điện động cơ

3

3

 

23

AUET4026

Thực hành hệ thống điện động cơ

4

 

4

24

AUET3027

Hệ thống điện thân xe 

3

3

 

25

AUET4028

Thực hành điện thân xe

4

 

4

26

AUET1029

ĐA3. Đồ án điện - điện tử ô tô

1

 

1

27

 

Tự chọn 1 trong 4 HP

3

3

 

27.1

AUET3030

Chẩn đoán kỹ thuật Ô tô

     

27.2

AUET3031

Đo lường – kiểm tra kỹ thuật ô tô

     

27.3

AUET3032

Hệ thống tự chẩn đoán trên ô tô hiện đại (OBD II – CAN Bus)

     

27.4

AUET3033

Bảo trì kỹ thuật ô tô

     

B3.1.2

Module 1.2

Quản lý trung tâm dịch vụ và sản xuất ô tô

13

9

4

28

 

Tự chọn 1 trong 4 HP

3

3

 

28.1

AUET3034

Quản lý sản xuất ô tô

     

28.2

AUET3035

Quản lý chất lượng trong sản xuất ô tô

     

28.3

AUET3036

Quản lý bảo trì và sửa chữa ô tô

     

28.4

AUET3037

Quản lý kho và logistics trong ngành ô tô

     

29

AUET3038

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô

3

3

 

30

AUET3039

Thực tập KNTH

3

 

3

31

AUET3040

Kỹ thuật kiểm định Ô tô và Xe máy

3

3

 

32

AUET1041

ĐA4. Đồ án dịch vụ Ô tô 

1

 

1

B3.2

Module 2

Module tư chọn 

15

11

4

B3.2.1

Module 2.1

Ô tô điện – hybrid 

15

11

4

33.1

AUET3042

Nhiên liệu và năng lượng thay thế trên Ô tô

3

3

 

34.1

AUET3043

Ô tô điện và hybrid

3

3

 

35.1

AUET3044

Công nghệ ô tô hiện đại

3

3

 

36.1

AUET3045

Thực hành chẩn đoán bằng máy chuyên dụng

3

1

2

37.1

AUET3046

Kỹ thuật lập trình và điều khiển ô tô Điện

3

1

2

B3.2.2

Modul 2.2

Thiết kế cơ khí

15

11

4

33.2

AUET3047

Chi tiết máy

3

3

 

34.2

AUET3048

Công nghệ gia công cơ khí

3

3

 

35.2

AUET3049

CAD/CAM – CNC cơ bản

3

2

1

36.2

AUET3050

Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu

3

2

1

37.2

AUET3051

CAE trong thiết kế ô tô

3

1

2

B3.2.3

Modul 2.3

Máy công cụ và nông nghiệp

15

9

6

33.3

AUET3052

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động máy nông nghiệp

3

3

 

34.3

AUET3053

Hệ thống truyền động và thủy lực máy nông nghiệp

3

3

 

35.3

AUET3054

Thực hành bảo trì và sửa chữa máy nông nghiệp

3

 

3

36.3

AUET3055

Máy công cụ cơ bản và ứng dụng

3

3

 

37.3

AUET3056

Thực hành  bảo trì và sửa chữa máy công cụ

3

 

3

B3.2.4

Modul 2.4

Công nghệ ô tô thông minh

15

14

1

33.4

AUET3057

Hệ thống hỗ trợ lái nâng cao (ADAS)

3

3

 

34.4

AUET3058

Công nghệ lái tự động – tự hành

3

3

 

35.4

AUET3059

Ứng dụng IoT trong ô tô

3

2

1

36.4

AUET3060

Trí tuệ nhân tạo – xử lý ảnh trong ô tô

3

3

 

37.4

AUET3061

Cảm biến Radar – Lidar – Camera

3

3

 

B.4

 

TT&ĐATN

14

0

14

38

AUET4062

Thực tâp nghề nghiệp

4

 

4

39

AUET4063

Tập sự nghề nghiệp 

4

 

4

40

AUET6064

Đồ án tốt nghiệp

6

 

6

 

 

Tổng CTĐT

153

95.5

57.5

 

 

3.3. Khung CTĐT ngành phụ ngoài CTĐT

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng

LT

TH

C

Module 3

CTĐT TỰ CHỌN (Ngoài CTĐT, danh sách HP làm thành các Module tự chọn trong Ngành, Khoa, Khối, Trường-SV có thể đăng ký học)

15

8

6

C.1.1

Module 3.1

Kỹ thuật điện lạnh

15

8

6

1

AUTO3046

Đo lường điện lạnh

3

2

1

2

AUTO3047

Hệ thống lạnh

3

2

1

3

AUTO3048

Máy lạnh và thiết bị lạnh

3

2

1

4

AUTO3049

Năng lượng mặt trời và ứng dụng

3

2

1

5

AUTO3050

Vận hành và bảo trì hệ thống lạnh

3

1

2

C.1.2

Module 6.2

Kỹ thuật điện điều khiển tự động hoá

15

9

6

1

AUTO3051

Lý thuyết mạch điện

3

2

1

2

AUTO3052

Điện tử công suất

3

2

1

3

AUTO3053

Truyền động điện

3

2

1

4

AUTO3054

Kỹ thuật điện tử

3

2

1

5

AUTO3055

Hệ thống điều khiển điện khí nén

3

1

2

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - KHÓA 2024

 

1. Mục tiêu chương trình

TT Mục tiêu chương trình đào tạo
PEO1 Thể hiện người có trách nhiệm với bản thân, chuyên nghiệp trong công việc, đạo đức trong nghề nghiệp và kỹ năng phù hợp đáp ứng được với sự phát triển bền vững của xã hội.
PEO2 Có tư duy giải quyết được bài toán kỹ thuật liên ngành, và nền tảng chuyên môn để phát triển nghề nghiệp hiệu quả trong các lĩnh vực kỹ thuật ô tô.
PEO3 Trở thành kỹ sư thành thạo kỹ năng chuyên môn nghề, xử lý và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong ngành ô tô.
PEO4 Có khả năng khởi nghiệp và quản lý tốt ở các vị trí công việc trong chuyên môn ngành.
PEO5 Có khả năng tự học để phát triển kiến thức, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau và khả năng tự định hướng để phát triển sự nghiệp.

 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

CDR (PLO) Chỉ số đo lường CDR (PI)
PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm. PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á
PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á
PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ. PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện
PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.
PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội
PLO 3. Vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và quản lý vào thực tế nghề nghiệp. PI 3.1. Ứng dụng được các nguyên lý khoa học cơ bản vào chuyên ngành
PI 3.2. Hiểu biết về khoa học xã hội và quản lý để áp dụng vào thực tế
PLO 4. Hiểu biết các nguyên lý, quy luật tự nhiên, xã hội và kinh tế trong lĩnh vực ô tô. PI 4.1. Hiểu các nguyên lý cơ bản của cơ học, nhiệt động lực học, điện - điện tử
PI 4.2. Nắm vững các quy luật kinh tế và xã hội có liên quan đến ngành công nghệ ô tô
PLO 5. Thiết kế, triển khai, vận hành và bảo dưỡng hệ thống kỹ thuật ô tô. PI 5.1. Có khả năng thiết kế và tối ưu hóa hệ thống động cơ, khung gầm và điện ô tô
PI 5.2. Triển khai và giám sát quá trình bảo dưỡng, sửa chữa ô tô
PLO 6. Sử dụng thành thạo các công cụ và phần mềm chuyên ngành. PI 6.1. Thành thạo các phần mềm mô phỏng và thiết kế kỹ thuật ô tô
PI 6.2. Sử dụng các thiết bị đo lường và chẩn đoán hiện đại
PLO 7. Đánh giá, phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật trong ngành công nghệ ô tô. PI 7.1. Xác định và phân tích nguyên nhân hỏng hóc của hệ thống ô tô
PI 7.2. Đưa ra giải pháp khắc phục và cải tiến công nghệ
PLO 8. Thực hành và tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, an toàn lao động. PI 8.1. Tuân thủ các quy định về an toàn lao động trong ngành ô tô
PI 8.2. Thực hiện đúng các quy tắc đạo đức nghề nghiệp
PLO 9. Hợp tác làm việc nhóm và quản lý dự án hiệu quả. PI 9.1. Làm việc nhóm và phối hợp trong môi trường chuyên nghiệp
PI 9.2. Quản lý và thực hiện các dự án trong lĩnh vực ô tô

3. Khung chương trình đào tạo (Có thể thay đổi một số môn cho phù hợp với tình hình thực tế)

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

HP học trước

 

 

TỔNG TC CTĐT

 

 

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

37

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

 

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

 

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

 

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội (CNXH) khoa học

2

 

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (ĐCS VN)*

2

 

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

 

A2

 

Kỹ năng

5

 

6

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

 

7

SKIL2005

Kỹ năng viết truyền thông

2

 

8

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

 

A3

 

Khoa học tự nhiên và xã hội (KHTN&XH)

7,0

 

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

 

 

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

2.0

 

10

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

2

 

11

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

 

12

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

 

 

 

Toán học (Tự chọn 1 trong 3 HP )

3.0

 

13

MATH3001

Xác suất thống kê

3

 

14

MATH3004

Toán kinh tế

3

 

15

MATH3005

Toán cao cấp

3

 

A4

 

Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP)

3

 

16

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh

3

 

17

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Trung

3

 

18

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Nhật

3

 

19

 

Nhập môn văn hóa  và ngôn ngữ Hàn

3

 

A5

 

Tin học

3.0

 

20

INFO2001

Tin học văn phòng nâng cao

2

 

21

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

 

A6

 

Module QLDA&KN

5.0

 

22

SKIL1012

Tư duy thiết kế và giải quyết vấn đề

1

 

23

BUSM2036

Quản lý dự án

2

SKIL1012

24

SKIL1017

Bán hàng trên sàn thương mại điện tử (TMĐT)

1

 

25

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

BUSM2036

A7

 

Nghiên cứu khoa học (NCKH)

3.0

 

26

SKIL3011

Phương pháp nghiên cứu khoa học (NCKH)

3

SKIL1012

B

GIÁO DỤC CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

116

 

 B1

 

Cơ sở khối ngành

15

 

1

AUET3001

Vẽ kỹ thuật

3

 

2

AUET3002

Autocad

3

 

3

AUET3003

Kỹ thuật điện - điện tử trong ô tô

3

 

4

AUET3004

Vi điều khiển

3

 

5

AUET3005

Sức bền vật liệu

3

 

 B2

 

Cơ sở ngành

20

 

1

AUET1006

Nhập môn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

1

 

2

AUET3007

Nhiệt động học kỹ thuật

3

 

3

AUET3008

Truyền động thủy lực và khí nén

3

 

4

AUET3009

Truyền động cơ khí

3

 

5

AUET3010

Thực hành cơ khí

3

 

6

AUET1011

An toàn lao động

1

 

7

AUET3012

CAD mô phỏng trong thiết kế ô tô (Catia)

3

 

8

AUET3013

Vật liệu học

3

 

B3

Ngành

Công nghệ kỹ thuật ô tô

81

 

B3.1

Module1

Động cơ đốt trong

14

 

1

AUET3014

Nguyên lý động cơ đốt trong

3

 

2

AUET3015

Kết cấu và tính toán Động cơ đốt trong

3

AUET3014

3

AUET4016

Thực hành động cơ đốt trong

4

AUET3015

4

AUET3017

-Thực tập nghề nghiệp 1: (ĐA1: Báo cáo TNNN1)

3

 

5

AUET1018

ĐA2. Đồ án động cơ đốt trong

1

 

B3.2

Module2

Khung gầm ô tô

14

 

1

AUET3019

Lý thuyết ô tô

3

 

2

AUET3020

Kết cấu và tính toán ô tô

3

AUET3019

3

AUET4021

Thực hành khung gầm

4

AUET3020

4

AUET3022

Thực tập nghề nghiệp 2: (ĐA3: Báo cáo TNNN2)

3

 

5

AUET1023

ĐA4. Đồ án khung gầm ô tô

1

AUET1022

B3.3

Module3

Điện ô tô

15

 

1

AUET3024

Hệ thống điện động cơ

3

 

2

AUET3025

Thực hành điện động cơ

4

AUET3024

3

AUET3026

Hệ thống điện thân xe

3

 

4

AUET4027

Thực hành điện thân xe

4

AUET3026

5

AUET1028

ĐA5. Đồ án điện ô tô

1

 

B3.4

Module4

Quản lý sản xuất (SX ) và Dịch vụ (DV) ô tô

13

 

1

AUET3029

Quản lý sản xuất và dịch vụ ô tô

3

 

2

AUET3030

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô

3

 

3

AUET3031

Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô

3

 

4

AUET2032

Thực tập Kỹ năng tổng hợp (KNTH)

3

 

 

 

ĐA6 (Chọn 1 trong 4 HP)

 

 

5

AUET1033

ĐA6. Đồ án dịch vụ (Xây dựng quy trình đăng kiểm xe ô tô)

1

 

B4

 

Module tư chọn

15

 

B4.1

Module5.1

Mở rộng tự chọn 1

 

 

1

AUET3034

Năng lượng mới trên ô tô

3

 

2

AUET3035

Ô tô điện và hybrid

3

 

3

AUET3036

Kỹ thuật lập trình và điều khiển ô tô Điện

3

 

4

AUET3037

Hệ thống điều khiển tự động trên ô tô

3

 

5

AUET3038

Xe máy chuyên dụng

3

 

B4.2

Module 5.2

Mở rộng tự chọn 2

15

 

1

AUET3039

Công nghệ gia công cơ khí

3

 

2

AUET3040

CAD/CAM – CNC cơ bản

3

 

3

AUET3041

Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu

3

 

4

AUET3042

Kỹ thuật bảo trì

3

 

5

AUET3043

Quản lý sản xuất và công nghiệp

3

 

B5

 

Thực tập và Đồ án tốt nghiệp 

10

 

 

AUET5044

Thực tập tốt nghiệp

5

 

 

AUET5045

Đồ án tốt nghiệp

5

 

 

 

Tổng cộng

153